Máy gặt đập liên hợp được trình diễn là máy Lion 4LZ – 2.5A của Trung Quốc do Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu VTC phân phối. Đây là máy dây xích tự hành toàn phần trục đứng, công suất 53kW chiều rộng bàn cắt 2m, chiều dài 5m, nặng 2,7 tấn, độ thoáng tối thiểu so với mặt đất 24 cm.
Máy gặt đập liên hợp này có thể làm việc từ 6 đến 8 tiếng/ngày với diện tích thu hoạch khoảng 7 mẫu lúa, là máy chạy dầu với tiêu hao 1,5 lít dầu/tiếng; thu hoạch sạch hết thóc trên bông, thất thoát trong thu hoạch dưới 2 %, có thể phù hợp với nhiều địa hình đồng ruộng Việt Nam.
Điểm đặc biệt hơn cả là khả năng vận hành tốt ở những nơi bùn sâu trên 30 cm và không ảnh hưởng đến chất lượng đường giao thông, khi thu hoạch máy nghiền nhỏ rơm thuận lợi cho phân hủy rơm. Khi thu hoạch, thóc được chứa riêng ở 1 khoang trong máy với khối lượng khoảng 5 tấn và khi cần, máy tự động chuyển vào bao theo đường tảo cơ tự tháo mà không cần người ngồi đóng thóc như 1 số máy khác.
Cùng với thu hoạch lúa máy gặt đập liên hợp 4LZ- 2.5A có thể thu hoạch được đậu tương. So với các máy gặt đập hiện có trên thị trường, loại máy này có nhiều tính năng ưu việt về hiệu quả thu hoạch và hiệu quả kinh tế. Việc đưa máy gặt đập liên hợp vào đồng ruộng sẽ đẩy nhanh chương trình cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp, khuyến khích thúc đẩy việc áp dụng cơ giới hóa khâu thu hoạch với mục tiêu rút ngắn thời gian thu hoạch, bảo đảm thời vụ, giảm tổn thất sau thu hoạch.
THÔNG SỐ KÝ THUẬT CHÍNH CỦA MÁY GẶT LIÊN HỢP TOÀN PHẦN LION4LZ-2.5A |
|||||
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Mức thiết kế |
||
1 |
Quy cách ký hiệu |
/ |
4LZ-2.5A |
||
2 |
Hình thức kết cấu |
/ |
Bánh xích tự hành toàn phần trục đứng |
||
3
|
Động cơ máy kèm theo |
Tên doanh nghiệp |
/ |
Động lực LION |
|
Ký hiệu |
/ |
LN498LZ |
|||
Hình thức kết cấu |
/ |
4 xi lanh xếp thẳng thuỷ lạnh |
|||
Công suất danh định |
KW |
53 |
|||
Tốc độ quay danh định |
r/min |
2600 |
|||
4 |
Kích thước ngoài trong trạng thái làm việc (DxRxH) |
mm |
5100x2250x2450 |
||
5 |
Chất lượng sử dụng cả máy |
Kg |
2750 |
||
6 |
Chiều rộng bàn cắt |
mm |
2000 |
||
7 |
Độ thoáng tối thiểu với mặt đất |
mm |
240 |
||
8 |
Tốc độ làm việc trên lý thuyết |
Km/h |
0~5 |
||
9 |
Năng suất làm việc trên lý thuyết |
hm2/h |
0.27~0.53 |
||
10 |
Lượng hao nhiên liệu trên đơn vị diện tích |
Kg/hm2 |
16~25 |
||
11 |
Hình thức dao cắt |
/ |
Tiêu chuẩn II |
||
12 |
Hình thức thu của bản cắt |
/ |
Cánh xoay + cần thụt thò lệch tâm |
||
13 |
Bánh hạt lúa |
Hình thức |
/ |
Kiểu răng bi lệch tâm |
|
Đường kính |
mm |
Φ 900 |
|||
Số lượng bánh gạt lúa |
Chiếc |
5 |
|||
14 |
Lô tuốt hạt thóc |
Số lượng |
Chiếc |
1 |
|
Hình thức |
Lô chính |
/ |
Kiểu răng bừa dòng trục |
||
Lô phụ |
/ |
/ |
|||
Kích thức ( Φ ngoài xD) |
Lô chính |
mm |
Φ 620x1800 |
||
Lô phụ |
/ |
||||
15 |
Hình thức sàng tấm lõm |
/ |
Kiểu dàn |
||
16 |
Quạt |
Hình thức |
/ |
Kiểu ly tâm |
|
Đường kính |
mm |
Φ 400 |
|||
Số lượng |
|
1 |
|||
17 |
Bánh xích |
Quy cách ( Cự ly tấm x số tấm x Rộng) |
/ |
90mm x 51mm x 400mm |
|
Cự ly ray |
mm |
1100 |
|||
Bánh đẩy |
/ |
/ |
|||
18 |
Chủng loại hộp số |
/ |
Kiểu cơ giới |
||
19 |
Chủng loại phanh |
/ |
Tấm ma sát kiểu ẩm |
||
20 |
Hình thức máy phục tách |
/ |
Kiểu tấm răng |
||
21 |
Hình thức tiếp nhận lương thức |
/ |
Thủ công hoặc vít tải cơ tự tháoC |