MÔ TẢ | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ |
---|---|---|
Sàng Buồng nghiền | 500×620 | mm |
Năng Suất 500-700 | (Tùy từng loại vật liệu mà năng suất trung bình có thể tăng hoặc giảm) | Kg/h |
Vách máy dầy | 16 | mm |
Khung Sàng 500mm | Lỗ: 6-8-10-12-14 (Tùy chọn) | mm |
Điện đầu vào | 380 | V |
3 bánh lốp caosu đặc, May ơ gang bền, dùng tay kéo | Lốp trước: 250-4 ; Lốp sau: 350-6 | mm |
* Ưu điểm:
– Kéo nhẹ nhàng đi nhiều nơi sử dụng hoặc để đặt tĩnh tại chỗ.
– Chạy điện dân dụng 220v-3,5Kw (mới 100%).
– Phụ tùng thay thế hao mòn luôn có sẵn.
– Thay thế làm thủ công tiết kiệm thời gian.
– Thép búa tôi cao tần cho độ cứng và chóng mài mòn cực tốt, Vách máy làm cực kỳ dày, độ dày cao.
* Nhược điểm:
– Máy có kích thước nhỏ do đó chỉ sử dụng nghiền các vật liệu dạng nhỏ (Tối đa 160×100 mm)
– Công suất máy không được cao chỉ ở mức vừa phải.